Hotline: 028 6285 8080

Các gói học bổng từNEW SOUTH WALES AUSTRALIA

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
University of Sydney

1. Vice-Chancellor International Scholarships:
2. Sydney International Student Award

1. $40,000/ năm, $20,000/ kỳ, $10,000/ kỳ, $5,000/ kỳ
2. 20% học phí, xét GPA, bài luận 600 từ

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
University of New South Wales

1. UNSW’s Global Academic Award:

2. International Student Award:

3. Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarships:

4. Australia’s Global University Award:

1. $5,000/ năm và $10,000/ năm: phải hoàn thành chương trình dự bị của
trường.

2. 15% học phí toàn khóa học, bài luận 500 từ.

3. $10,000/ năm

4. $10,000

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
University of Technology Sydney

1. Undergraduate Academic Excellence International Scholarship

2. UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship

1. 25% học phí, xét GPA

2. 100%, xét GPA 8.5+, các điều kiện khác

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
Macquarie University

1. Asean Scholarship:

2. Vice-Chancellor’s International

1. $10,000/ năm

2. $10,000 (cấp 1 lần) – xét GPA từ 8.5+

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
Australia Catholic University

1. ACU International Student Scholarship (20 slot)

2. ACU International Student Accommodation Scholarship

1. 50% học phí, xét GPA 9.0+

2. 20% chi phí nhà ở

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
Charles Stuff university

International student support scholarship

20% học phí

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
Western Sydney University

1. Western Sydney International Scholarships

2. Học bổng ký túc xá

3. Vice-Chancellor’s Academic Excellence

1. $3,000 hoặc $6,000 – xét GPA 8.0

2. 50% học phí

3. 50% học phí – xét GPA 9.2+

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
University of Wollongong

1. Vietnam Country Bursaries

2. University Excellence Scholarships

1. 20% học phí

2. 30% học phí – xét GPA 9.0+/8.5+ (gifted school)

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
Australian National University

ANU Chancellor’s International Scholarship (200 slot)

25% hoặc 50% học phí toàn khóa

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
University of Canberra

1. International Merit Scholarship

2. Vice-Chancellor’s Social Champion Scholarship

1. 10% – GPA 8.0, 20% – GPA 8.5, 25% – GPA 9.0

2. 100% học phí và các chi phí khác – xét GPA 8.0+

Tên trường
Tên học bổng
Mức học bổng
University of Newcastle

1. Asean Excellence Scholarship

2. International Excellence Scholarship (Information Technology & Computer Science)

1. $10,000/ năm, xét GPA 8.0+

2. $15,000/ năm (tối đa $75,000), xét GPA 8.0+

Tên trường
University of Sydney
Tên học bổng

1. Vice-Chancellor International Scholarships:
2. Sydney International Student Award

Mức học bổng

1. $40,000/ năm, $20,000/ kỳ, $10,000/ kỳ, $5,000/ kỳ
2. 20% học phí, xét GPA, bài luận 600 từ

Tên trường
University of New South Wales
Tên học bổng

1. UNSW’s Global Academic Award:

2. International Student Award:

3. Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarships:

4. Australia’s Global University Award:

Mức học bổng

1. $5,000/ năm và $10,000/ năm: phải hoàn thành chương trình dự bị của
trường.

2. 15% học phí toàn khóa học, bài luận 500 từ.

3. $10,000/ năm

4. $10,000

Tên trường
University of Technology Sydney
Tên học bổng

1. Undergraduate Academic Excellence International Scholarship

2. UTS Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship

Mức học bổng

1. 25% học phí, xét GPA

2. 100%, xét GPA 8.5+, các điều kiện khác

Tên trường
Macquarie University
Tên học bổng

1. Asean Scholarship:

2. Vice-Chancellor’s International

Mức học bổng

1. $10,000/ năm

2. $10,000 (cấp 1 lần) – xét GPA từ 8.5+

Tên trường
Australia Catholic University
Tên học bổng

1. ACU International Student Scholarship (20 slot)

2. ACU International Student Accommodation Scholarship

Mức học bổng

1. 50% học phí, xét GPA 9.0+

2. 20% chi phí nhà ở

Tên trường
Charles Stuff university
Tên học bổng

International student support scholarship

Mức học bổng

20% học phí

Tên trường
Western Sydney University
Tên học bổng

1. Western Sydney International Scholarships

2. Học bổng ký túc xá

3. Vice-Chancellor’s Academic Excellence

Mức học bổng

1. $3,000 hoặc $6,000 – xét GPA 8.0

2. 50% học phí

3. 50% học phí – xét GPA 9.2+

Tên trường
University of Wollongong
Tên học bổng

1. Vietnam Country Bursaries

2. University Excellence Scholarships

Mức học bổng

1. 20% học phí

2. 30% học phí – xét GPA 9.0+/8.5+ (gifted school)

Tên trường
Australian National University
Tên học bổng

ANU Chancellor’s International Scholarship (200 slot)

Mức học bổng

25% hoặc 50% học phí toàn khóa

Tên trường
University of Canberra
Tên học bổng

1. International Merit Scholarship

2. Vice-Chancellor’s Social Champion Scholarship

Mức học bổng

1. 10% – GPA 8.0, 20% – GPA 8.5, 25% – GPA 9.0

2. 100% học phí và các chi phí khác – xét GPA 8.0+

Tên trường
University of Newcastle
Tên học bổng

1. Asean Excellence Scholarship

2. International Excellence Scholarship (Information Technology & Computer Science)

Mức học bổng

1. $10,000/ năm, xét GPA 8.0+

2. $15,000/ năm (tối đa $75,000), xét GPA 8.0+

Đừng bỏ lỡ
điều thú vị từ Yola

TRẢI NGHIỆM LỚP HỌC THỬ 0 ĐỒNG Lên đến 4 tuần học

Đăng ký học thử