Từ vựng tiếng Anh luôn là nền tảng kiến thức quan trọng đối với bất kỳ cấp học nào. Học sinh có vốn từ vựng phong phú tức là có được nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Anh. Bài viết này sẽ cung cấp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất cho các bạn học sinh dễ dàng nắm được.
Xem thêm:
- Tổng hợp kiến thức quan trọng trong chương trình dạy tiếng Anh lớp 7
- Hướng dẫn học tốt chương trình tiếng anh lớp 7 bạn nên biết
1. Trọn bộ từ vựng chương trình tiếng Anh lớp 7 đầy đủ 12 Unit
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất:
UNIT |
TỪ VỰNG |
UNIT |
TỪ VỰNG |
1 |
CHỦ ĐỀ: MY HOBBIES arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ cắm hoa a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc collage (n) / ‘kɒlɑːʒ / ảnh nhỏ carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc carve (v) / kɑːv / chạm, khắc fragile (adj) / ‘frædʒaɪl / dễ vỡ eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng ice-skating (n) / aɪs, ‘skeɪtɪŋ / trượt băng horse-riding (n) / hɔːs, ‘raɪdɪŋ / cưỡi ngựa making pottery / ‘meɪkɪŋ ‘pɒtəri / làm đồ gốm making model / ‘meɪkɪŋ, ‘mɒdəl / làm mô hình monopoly (n) / mə’nɒpəli / cờ tỉ phú melody / ‘melədi / giai điệu skating (n) / ‘skeɪtɪŋ / trượt pa tanh surfing (n) / ‘sɜːfɪŋ / lướt sóng share (v) / ʃeər / chia sẻ strange (adj) / streɪndʒ / lạ unusual (adj) / ʌn’ju:ʒuəl / khác thường unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo |
7 |
CHỦ ĐỀ: TRAFFIC traffic jam (n) /’træfɪk dʒæm/ tắc đường pavement (n) /’peɪvmənt/ vỉa hè park (v) /pɑ:k/ đỗ xe safely (adv) /’seɪflɪ/ an toàn seatbelt (n) /’si:t’belt/ dây an toàn train (n) /treɪn/ tàu hỏa traffic rule (n) /’træfIk ru:l/ luật giao thông reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe fly (v) /flaɪ/ lái máy bay vehicle (n) /’viɪkəl/ phương tiện giao thông, xe cộ prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/ cấm plane (n) /pleɪn/ máy bay ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông |
2 |
CHỦ ĐỀ: HEALH calorie(n) / ‘kæləri / calo allergy (n) / ‘ælədʒi / dị ứng concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt / tập trung compound (n) / ‘kɒmpaʊnd / ghép, phức conjunction (n) /kən’dʒʌŋkʃən/ liên từ cough (n) / kɒf / ho coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp diet (adj) / ‘daɪət / ăn kiêng depression (n) / dɪˈpreʃən / chán nản, buồn rầu expert (n) / ‘ekspɜːt / chuyên gia essential (n) / ɪˈsenʃəl / cần thiết itchy (adj) / ‘ɪtʃi / ngứa, gây ngứa independent (v) / ‘ɪndɪˈpendənt / độc lập, không phụ thuộc junk food (n) / dʒʌŋk fu:d /: đồ ăn vặt đồ ăn nhanh obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti / béo phì put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt / tăng cân pay attention / peɪ ə’tenʃən / để ý, lưu ý đến spot (n) /spɒt / mụn nhọt sickness (n) / ‘sɪknəs / đau yếu, ốm yếu sunburn (n) / ‘sʌnbɜːn / cháy nắng stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp / giữ dáng vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən / người ăn chay triathlon (n) / traɪˈæθlɒn / cuộc thi thể thao 3 môn kết hợp |
8 |
CHỦ ĐỀ: FILMS critic (n) /’krɪtɪk/ nhà phê bình animation (n) /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn documentary (n) /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu gripping (adj) /’ɡrɪpɪŋ/ thú vị, hấp dẫn horror film = thriller (n) /’hɒrə fɪlm / phim kinh dị poster (n) /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình star (v) /stɑː/ đóng vai chính violent (adj) /’vaɪələnt/ thuộc về bạo lực, mang tính bạo lực |
3 |
CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE blanket (n) / ‘blæŋkɪt / chăn benefit (n) / ‘benɪfɪt / lợi ích community service (n) / kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs /: dịch vụ công cộng clean up (n, v) / kli:n ʌp / dọn dẹp sạch sẽ charitable (adj) / ‘tʃærɪtəbl / từ thiện donate (v) / dəʊˈneɪt / hiến tặng, đóng góp disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl / người khuyết tật graffiti / ɡrə’fi:ti / chưa viết hoặc hình vẽ trên tường elderly people (n) / ‘eldəli ‘pi:pl / người cao tuổi interview (n, v) / ‘ɪntərvju: / phỏng vấn, cuộc phỏng vấn homeless people / ‘həʊmləs ‘pi:pl / người vô gia cư mentor (n) / ‘mentɔːr / người hướng dẫn make a difference / meɪk ə ‘dɪfərəns / làm điều gì khác biệt (theo hướng tốt đẹp hơn mural (n) / ‘mjʊərəl / tranh khổ lớn nursing home / ‘nɜːsɪŋ həʊm / viện dưỡng lão organisation (n) /,ɔ:gənai’zeiʃn/ tổ chức non-profit organization (n)/ nɒn-‘prɒfɪt ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / tổ chức phi lợi nhuận shelter (n) / ‘ʃeltər / nhà tình thương, street children (n) / stri:t ‘tʃɪldrən / trẻ em lang thang, trẻ em đường phố sort (n) /sɔ:t/ loại, thứ, hạng traffic jam (n) / “træfɪk dʒæm / ùn tắc giao thông to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc tutor (n, v) / ‘tju:tər / giá sư, dạy kèm public transport (n): phương tiện giao thông công cộng plant trees trồng cây |
9 |
CHỦ ĐỀ: FESTIVALS AROUND THE WORLD fascinating (adj) /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị festival (n) /’festɪvl/ lễ hội celebrate (v) /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ, kỷ niệm religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ liên quan đến tôn giáo camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại feast (n) /fi:st/ bữa tiệc thanksgiving (n) /’θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn turkey (n) /’tə:ki/ gà tây steep (adj) /sti:p/ dốc seasonal (adj) /’si:zənl/ thuộc về mùa |
4 |
CHỦ ĐỀ: MUSIC AND ARTS atmosphere (n) / ‘ætməsfɪər / môi trường, không khí anthem (n) / ‘ænθəm / quốc ca composer (n) / kəm’pəʊzər / nhạc sĩ compose (v) / kəm’pəʊz / biên soạn core subject (n) / kɔːr ‘sʌbdʒekt / môn học cơ bản control (v) / kən’trəʊl / điều khiển curriculum (n) / kə’rɪkjʊləm / chương trình học non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl / không cơ bản originate (v) / ə’rɪdʒɪneɪt / bắt nguồn opera (n) / ‘ɒpərə / vở nhạc kịch perform (n) / pə’fɔːm / biểu diễn performance (n) / pə’fɔːməns / buổi biểu diễn, sự trình diễn puppet (n) / ‘pʌpɪt / con rối photography (n) / fə’tɒɡrəfi / nhiếp ảnh rural (adj) / ‘rʊərəl / thuộc về nông thôn support (v) /sə’pɔ:t/ hỗ trợ, nâng đỡ water puppetry (n) / ‘wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ / nghệ thuật múa rối nước sculpture (n) / ‘skʌlptʃər / tác phẩm điêu khắc Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ / cờ ca-rô |
10 |
CHỦ ĐỀ: SOURCES OF ENERGY often (Adj) / ‘ɒf(ə)n / thường xuyên always (Adj) / ‘ɔːlweɪz / luôn luôn never (Adj) / ‘nevə / không bao giờ sometimes (Adj) / ‘sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng distance (n) / ‘dɪst(ə)ns / khoảng cách take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm bằng vòi hoa sen transport (n) / trans’pɔrt / phương tiện giao thông biogas (n) /’baiou,gæs/ khí sinh học electricity (n) /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện energy (n) / ‘enədʒi / năng lượng footprint (n) / ‘fʊtprɪnt / dấu vết carbon dioxide (n) / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO2 solar (Adj) / ‘soʊlər / (thuộc về) mặt trời dangerous (Adj) / ‘deindʒrəs / nguy hiểm plentiful (Adj) / ‘plentifl / dồi dào source (n) / sɔ:s / nguồn renewable (Adj) / ri’nju:əbl / phục hồi non-renewable (adj) / ,nɔn ri’nju:əbl / không thể phục hồi được |
5 |
CHỦ ĐỀ: VIET NAM FOOD AND DRINK beef (n) / bi:f / thịt bò beat (v) / bi:t / khuấy trộn bitter (adj) / ‘bɪtə / đắng delicious = tasty (adj) / dɪˈlɪʃəs / ngon broth (n) / brɒθ / nước xuýt eel (n) / i:l / con lươn fold (n) / fəʊld / gấp, gập flour (n) / flaʊə / bột fragrant (adj) / ‘freɪɡrənt / thơm phức, thơm ham (n) / hæm / giăm bông green tea (n) / ,ɡri:n ‘ti: / trà xanh noodles (n) / ‘nu:dlz / mì sợi omelette (n) / ‘ɒmlət, ‘ɒmlɪt / trứng rá pepper (n) / ‘pepər / hạt tiêu pour (v) / pɔː / rót pork (n) / pɔːk / thịt lợn salty (adj) / ‘sɔːlti / mặn sauce (n) / sɔːs / nước xốt serve (v) / sɜːv / múc/ xới slice (n) / slaɪs / lát mỏng sour (adj) / saʊər / chua soup (n) / su:p / canh, súp, cháo spicy (adj) / ‘spaɪsi / cay |
11 |
CHỦ ĐỀ: TRAVELLING IN THE FUTURE pleasant (a) /’pleznt/ Thoải mái safety (n) /’seɪfti/ Sự an toàn crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu float (v) /fləut/ Nổi pedal (v,n) /’pedl/ đạp, bàn đạp metro (n) /’metrəʊ/ Xe điện ngầm gridlocked (adj) /’grɪdlɑːkt/ Giao thông đông cứng skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không technology (n) /tek’nɒlədʒi/ Kỹ thuật, công nghệ pollution (n) /pə’lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm |
6 |
CHỦ ĐỀ: THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM consider (v) / kən’sɪdər / coi như construct = build (v) / kən’strʌkt / xây dựng consist of (v) / kən’sist əv / bao hàm, bao gồm doctor’s stone tablet (n) / ‘dɒktərz stəʊn ‘tæblət / bia tiến sĩ grow (v) / grəʊ / trồng locate (v) / ləʊˈkeɪt / đóng, đặt recognise (v) / ‘rekəgnaiz / thừa nhận , chấp nhận pagoda (n) / pə’ɡəʊdə / chùa relic (n) / ‘relɪk / di tích Temple of Literature (n) / ’templ əv ‘lɪtərɪtʃə / Văn Miếu |
12 |
CHỦ ĐỀ: AN OVERCROWDED WORLD block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc crime (n) /kraim/ Tội phạm affect (v) /ə’fekt/ Tác động effect (n) /i’fekt/ Kết quả cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo diverse (adj) /dai’və:s/ Đa dạng density (n) /’densiti/ Mật độ dân số explosion (n) /iks’plouƷ ən/ Bùng nổ hunger (n) /’hʌɳgər/ Sự đói khát malnutrition (n) /,mælnju:’triʃən/ suy dinh dưỡng overcrowded (Adj) /,ouvə’kraudid/ Quá đông đúc megacity (n) /’megəsiti/ Thành phố lớn poverty (n) /’pɔvəti/ Sự nghèo đói slumdog (n) /slʌmdɔg/ người sống trong khu ổ chuột slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột spacious (Adj) /’speiʃəs/ Rộng rãi space (n) /spies/ Không gian |
2. Phương pháp học từ vựng tiếng anh lớp 7 hiệu quả
Học theo chủ đề
Trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 đã chia ra từng chủ đề cụ thể theo từng unit cho các em có thể dễ dàng học từ vựng theo chủ đề. Các có thể học theo từng unit đó để dễ dàng hệ thống khối lượng từ vựng mình đã học.
Hiểu theo ngữ cảnh
Không đơn thuần chỉ là học thuộc mặt chữ, cách đọc. Vời từ vựng, để có thể ghi nhớ tốt, các em cần hiểu được từ vựng đó được sử dụng khi nào và trong ngữ cảnh ra sao. Ví dụ từ nào dùng để viết văn bản, từ nào chỉ nên sử dụng khi nói chuyện với bạn bè.
Học từ vựng theo ngữ cảnh vừa giúp các em ghi nhớ hiệu quả vừa biết cách sử dụng từ ngữ phù hợp.
Đặt câu với từ vựng mới học
Từ vựng mới cần được học theo cụm từ, và theo câu. Để ghi nhớ lâu và hiệu quả hơn, các em nên tập cho mình thói quen đặt câu với từ vựng mới học.
Kết hợp âm thanh cùng hình ảnh
Hình ảnh và âm thanh giúp con người có khả năng ghi nhớ thông tin nhanh hơn so với văn bản thông thường. Vì vậy khi học từ vựng các em cũng có thể kết hợp với âm thanh hoặc sử dụng hình ảnh để tăng sự ấn tượng của mình về từ vựng mới.
Khóa học YOLA Junior Bứt phá môn tiếng Anh lớp 7
Để học tốt tiếng Anh lớp 7, ngoài các phương pháp học kể trên thì việc tìm kiếm cho trẻ một trung tâm chất lượng, giúp các em hoàn thiện chương trình với kết quả cao, đồng thời tăng thêm sự hứng thú học tập cho các em là vô cùng cần thiết.
Với trung tâm Anh ngữ YOLA, đây chắc chắn là địa chỉ đáng tin cậy để cha mẹ có thể gửi gắm niềm tin, cho con môi trường học tập tốt.
Tại YOLA có chương trình YOLA Junior dành cho học sinh từ 10.5 – 14 tuổi, chuyên đào tạo các kỹ năng học thuật với quy trình chuyên sâu áp dụng phương pháp giảng dạy hoàn toàn mới tại Việt Nam. Với YOLA Junior các em sẽ được học tiếng Anh thông qua kiến thức Khoa học và Xã hội kết hợp với kỹ năng sống theo chương trình của Mỹ có tên tiếng Anh là Content-Based Instruction.
Chinh phục tiếng Anh lớp 7 dễ dàng hơn bao giờ hết với YOLA Junior
Chương trình học YOLA Junior giúp bằng tốt giữa các yếu tố về giáo viên, phương pháp giảng dạy, các khóa học và hệ thống giáo trình:
– Phương pháp toàn diện, hiệu quả: Với phương pháp pháp học tiếng Anh thông qua kiến thức Khoa học và Xã hội kết hợp kỹ năng sống giúp các em sử dụng tiếng Anh như một công cụ có thể phát triển toàn diện 4 kỹ năng: nghe chủ động, nói tự tin, đọc tư duy và viết sáng tạo cùng các kỹ năng học thuật, tăng khả năng ứng dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực khác nhau.
– Giáo viên chuyên môn cao và tâm lý: Bên cạnh giáo viên bản xứ có trình độ cao, các giáo viên Việt Nam, những cựu du từng có kinh nghiệm sinh sống, học tập và làm việc tại Mỹ, Anh, Úc… sẽ chia sẻ, khuyến khích học viên tư duy sáng tạo, cùng tương tác và khơi gợi sự hứng thú, đam mê trong chính bản thân các em.
– Giáo trình tiên tiến, chất lượng: Giáo trình học tập tại YOLA đã được kiểm chứng qua nhiều tổ chức uy tín trên thế giới như: Cambridge, Pearson, Mc. Millan. Mỗi khóa học sẽ có những bộ giáo trình riêng biệt và phù hợp với lượng kiến thức cần cung cấp cho các em. Đó là những chiến thuật xử lý các dạng câu khác nhau, bài tập tối ưu hóa điểm số, cung cấp kho bài tập luyện thêm cho các khóa học IELTS, TOEFL, SAT…
– Giảng viên: Đội ngũ giảng viên YOLA không chỉ giữ vai trò như một người dẫn đường cho các em có thể tìm thấy ưu điểm vượt trội của bản thân mà còn giảng dạy những kiến thức Khoa học – Xã hội, chia sẻ những kinh nghiệm sống bổ ích. Không chỉ có kinh nghiệm mà họ còn rất nhiệt tình và thân thiện với các em.
Đến với YOLA chương trình học tiếng Anh lớp 7 của các em không chỉ cải thiện được khả năng tiếng Anh của mình mà sự tự tin, ham học hỏi cũng được bộc lộ rõ rệt hơn. Chúc em em chinh phục tiếng Anh dễ dàng hơn.
[form-article type=2 title=”Đăng ký” button=”Gửi ngay” select=”Chọn|Đăng ký tư vấn|Đăng ký thi thử”]